QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Căn cứ theo quy tắc bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba hoặc hành khách của nhà nước đang có hiệu lực và theo yêu cầu của chủ xe, Bảo Minh thỏa thuận bảo hiểm cho phần thiệt hại vượt mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc như sau:
Trường hợp tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự và số tiền bồi thường của chủ xe với nạn nhân mà vượt mức trách nhiệm của bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, Bảo Minh sẽ thanh toán như sau:
· Về tài sản: Nếu bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới chi trả hết mức trách nhiệm thì Bảo Minh sẽ thanh toán cho phần còn lại theo mức độ lỗi của các bên và không vượt quá mức trách nhiệm mà khách hàng đã tham gia.
· Về người: Nếu bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới chi trả hết mức bồi thường theo bảng phụ lục trả tiền thì Bảo Minh sẽ thanh toán cho phần chi phí hợp lý còn lại (theo luật định) căn cứ theo mức độ lỗi của các bên và không vượt quá mức trách nhiệm mà khách hàng đã tham gia.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TỰ NGUYỆN
STT |
LOẠI XE |
MỨC TRÁCH NHIỆM TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
Tỷ lệ phí (%) |
|||
Người |
Tài sản |
||
I |
Xe chở hàng, xe chuyên dùng |
||
1 |
Dưới 3 tấn |
0,58 |
0,71 |
2 |
từ 3 đến 8 tấn |
0,96 |
1,17 |
3 |
từ 8 đến 15 tấn |
1,19 |
1,45 |
4 |
Trên 15 tấn, xe đầu kéo |
1,31 |
1,6 |
II |
Xe chở người |
||
1 |
Từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
0,26 |
0,31 |
2 |
Từ 6 chỗ đến 15 chỗ ngồi |
0,44 |
0,54 |
3 |
Từ 16 chỗ đến 24 chỗ ngồi |
0,95 |
1,16 |
4 |
Trên 24 chỗ ngồi |
1,19 |
1,45 |
5 |
Xe bán tải (pickup) |
0,58 |
0,71 |
III |
Phí bảo hiểm cho 1 hành khách |
0,01 |
Ví dụ: anh A mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe 5 chỗ có mức trách nhiệm 70trđ về người, 70trđ về tài sản, phí bảo hiểm: 436.700đ
Đồng thời, anh A mua thêm bảo hiểm TNDS tự nguyện có mức trách nhiệm 100trđ về người, 100trđ về tài sản, phí bảo hiểm: 570.000đ
Tổng phí anh A đóng là: 436.700đ + 570.000đ = 1.006.700đ
Tổng trách nhiệm bảo hiểm về người là: 70trđ + 100trđ = 170trđ
Tổng trách nhiệm bảo hiểm về tài sản là: 70trđ + 100trđ = 170trđ
PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ BẮT BUỘC
STT |
Loại xe |
Đơn vị tính |
Tổng thanh toán |
I |
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô |
đồng/1 năm |
319.000 |
II |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
||
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
480.700 |
2 |
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
đồng/1 năm |
1.026.300 |
III |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
||
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.188.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.387.300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.544.400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.663.200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.821.600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.004.200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.253.900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.443.100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.366.400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.799.500 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.989.800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.265.900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.345.100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.510.100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.700.400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.866.500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.056.800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
5.095.200 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
5.294.300 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
((4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)) + VAT |
IV |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
||
1 |
Xe chở hàng dưới 3 tấn |
đồng/1 năm |
938.300 |
2 |
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn |
đồng/1 năm |
1.826.000 |
3 |
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn |
đồng/1 năm |
3.020.600 |
4 |
Xe chở hàng trên 15 tấn |
đồng/1 năm |
3.520.000 |
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe taxi:
Tính bằng 170% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
2. Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc:
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
(Phí bảo hiểm trên đây đã bao gồm 10% VAT)
------------------------------------------------------------------------------
THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE Ô TÔ
Quý khách hàng đến mua trực tiếp tại văn phòng của Bảo Minh hoặc có thể mua trực tuyến theo quy trình sau:
1. Đặt mua bảo hiểm qua điện thoại bằng cách gọi điện thoại hoặc hoặc gửi yêu cầu vào mail: ntmtam@baominh.com.vn
2. Nhận lại Giấy chứng nhận bảo hiểm trong vòng 24h và thanh toán phí tại thời điểm nhận Giấy chứng nhận.