BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM
(Chi tiết xin vui lòng xem quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới) |
||
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ÔTô |
|
3. Đối tượng bảo hiểm |
Xe cơ giới hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm thân vỏ, máy móc và trang thiết bị khác trên xe. |
|
4. Người được bảo hiểm |
Tài sản của Chủ xe |
|
5. Phạm vi bảo hiểm |
Bồi thường cho chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của chủ xe, lái xe trong các trường hợp: - Bị tai nạn do đâm va, lật đổ. - Cháy nổ, bão lụt, sét đánh. - Mất cắp toàn bộ và các rủi ro bất ngờ khác. - Ngoài ra thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý cho việc ngăn ngừa, hạn chế tổn thất, trục vớt, kéo xe đến nơi sửa chữa, giám định tổn thất. |
|
6. Các loại trừ bảo hiểm |
- Các loại trừ chung theo quy định của pháp luật - Hao mòn, hư hỏng tự nhiên, hư hỏng do khuyết tật, mất giá, do sửa chữa, về điện hoặc các bộ phận thiết bị - Hư hỏng hay tổn thất do quá trình vận hành các thiết bị chuyên dùng trên xe cơ giới - Xe sau khi sửa chữa trung, đại tu hoặc xe cải tạo mới theo quy định phải đăng kiểm lại mà chưa đi đăng kiểm lại theo quy định của nhà nước. - Xe bị mất, chiếm dụng, tranh chấp dân sự, mất cắp bộ phận của xe. - Tổn thất động cơ do xe đi vào đường ngập nước hay do nước lọt vào động cơ xe gây nên hiện tượng thuỷ kích phá huỷ động cơ xe. |
|
7. Bồi thường tổn thất |
- Tuỳ theo trường hợp cụ thể Công Ty Bảo Hiểm Mic có thể bồi thường chi phí sửa chữa, thay mới bộ phận & bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế hoăc ước tính |
|
8. Thời hạn bảo hiểm |
Thời hạn bảo hiểm thông thường là 1 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm |