BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe mô tô ) |
|
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe |
2. Đối tượng bảo hiểm |
Con người |
3. Người được bảo hiểm |
Lái xe và những người khác được chở trên xe mô tô |
4. Phạm vi bảo hiểm |
– Thiệt hại thân thể đối với người được bảo hiểm do tai nạn trong khi: xe đang hoạt động, đang lên xuống xe, qua cầu, qua đò, qua phà. |
5. Các loại trừ bảo hiểm |
– Người được bảo hiểm có hành động cố ý tự gây tai nạn – Người được bảo hiểm tham gia đánh nhau trừ khi xác nhận đó là hành động tự vệ – Người được bảo hiểm sử dụng và bị ảnh hưởng của rượu, bia vượt nồng độ theo quy định của pháp luật, sử dụng ma túy và chất kích thích tương tự khác. – Người được bảo hiểm bị cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật – Người được bảo hiểm bị ngộ độc thức ăn, đồ uống và sử dụng thuốc không theo chỉ dẫn của cơ quan y tế. |
6. Thời hạn bảo hiểm |
Thời hạn bảo hiểm thông thường là 1 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm |
7. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm |
– Được quy định tại biểu phí và số tiền bảo hiểm ban hành kèm theo quy tắc này |
PHÍ BẢO HIỂM TAI NẠN NGƯỜI TRÊN XE
STT |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM (USD/người/vụ) |
TỶ LỆ PHÍ (%/STBH/người) |
1 |
Từ 1.000 USD đến 20.000 USD |
0,10% |
2 |
Từ 20.000 USD đến 30.000 USD |
0,12% |
3 |
Trên 30.000 USD đến 50.000 USD |
0,15% |
ƯU ĐÃI GIẢM PHÍ KHI THAM GIA BẢO HIỂM DÀI HẠN (trên 1 năm):
STT |
THỜI HẠN BẢO HIỂM |
TỶ LỆ GIẢM PHÍ |
1 |
2 năm |
20% |
2 |
3 năm |
20% |