Khối Schengen là một liên minh giữa các nước trong khối liên minh Châu Âu và được ràng buộc với nhau về một hiệp ước gọi là hiệp ước Schengen. Khối bao gồm các nước: Ba Lan, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia, Slovenia, Estonia, Latvia, Litva, Malta, Iceland, NaUy, Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Hà Lan, Bỉ, Luxembourg, Pháp,Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Đức, Áo, Ý, Hy Lạp, Síp, Macedonia, Montenegro, Serbia.
Giấy chứng nhận Bảo hiểm du lịch Châu Âu và khối Schengen là thủ tục bắt buộc để xin Visa nhập cảnh vào các quốc gia Châu Âu. Loại hình bảo hiểm này bao gồm 3 chương trình Phổ Thông, Cao Cấp và Thượng Hạng với mức trách nhiêm tương ứng là EUR 30.000, EUR 50.000 và EUR 100.000 phù hợp với yêu cầu của Đại sứ Quán của tất cả các quốc gia Châu Âu. Mức lựa chọn tối thiểu để được cấp Visa là chương trình Phổ Thông với mức trách nhiệm EUR 30.000, đây cũng là mức lựa chọn tiết kiệm và phù hợp với nhiều khách hàng nhất
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU – BẢO HIỂM DU LỊCH SCHENGEN
MỨC TRÁCH NHIỆM TỐI ĐA |
Phổ thông (30.000EUR) |
Cao cấp (50.000EUR) |
Thượng hạng (100.000EUR) |
|
CHI TIẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
||||
MỤC A: TAI NẠN CON NGƯỜI |
||||
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn: Bồi thường 100% số tiền bảo hiểm |
30,000 |
50,000 |
100,000 |
|
Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn: Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Qui tắc. |
30,000 |
50,000 |
100,000 |
|
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng: Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 65 tuổi) |
Không có |
100,000 |
200,000 |
|
Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc(Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn (tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
300 |
500 |
1000 |
|
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ |
||||
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn |
||||
5.1 Chi phí điều trị nội trú: Áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng, tiền ăn trong bệnh viện |
15,000 |
25,000 |
50,000 |
|
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50 EUR cho một lần điều trị. |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
5.3 Chi phí y tế phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện khi đang ở nước ngoài: Quyền lợi này loại trừ tất cả các hình thức sinh nở. |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo: Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
Quyền lợi 6: Trợ cấp nằm viện: Trả phụ cấp 50 EURcho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
300 |
500 |
1,000 |
|
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng nguy kịch không thể qua khỏi hay bị chết và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc |
3,500 |
5,000 |
7,000 |
|
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em hồi hương (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác):Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
3,500 |
5,000 |
7,000 |
|
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ |
||||
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
15,000 |
25,000 |
50,000 |
|
Quyền lợi 10: Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. |
15,000 |
25,000 |
50,000 |
|
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. |
15,000 |
25,000 |
50,000 |
|
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí:Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện. |
bao gồm trong giới hạn nội trú |
bao gồm trong giới hạn nội trú |
bao gồm trong giới hạn nội trú |
|
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH |
||||
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250EUR. |
1,000 |
1,500 |
2,000 |
|
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu: a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế. |
bao gồm 24/24 |
bao gồm 24/24 |
bao gồm 24/24 |
|
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn:Thanh toán chi phí mua các vật dụng cho vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn |
300 |
500 |
800 |
|
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. |
1,500 |
2,000 |
3,000 |
|
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình:Thanh toán 100 EUR cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. |
200 |
200 |
200 |
|
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân:Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm.(Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ) |
15,000 |
25,000 |
50,000 |
|
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin: Thanh toán 150 EUR cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hoả hoạn:Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. |
1,000 |
2,000 |
3,500 |
|
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố: Toàn bộ các quyền lợi từ 1- 20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
|
Quyền lợi mở rộng: Áp dụng mở rộng bảo hiểm cho điều trị các bệnh cấp tính có nguồn gốc phát sinh từ bệnh có sẵn sau: cao huyết áp, hạ huyết áp, rối loạn tiền đình, viêm loét dạ dày-tá tràng, viêm đại tràng,hen phế quản, viêm xoang, viêm tai.( viêm xoang và viêm tai không bảo hiểm cho trường hợp can thiệp hay phẫu thuật) |
bao gồm trong giới hạn từ quyền lợi 5 ->12 |
bao gồm trong giới hạn từ quyền lợi 5 ->12 |
bao gồm trong giới hạn từ quyền lợi 5 ->12 |
Để biết thêm chi tiết về quyền lợi bảo hiểm, khách hàng vui lòng tải về Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU - SCHENGEN
(Áp dụng bảo hiểm bằng đồng EURO)
ĐỘ DÀI CHUYẾN ĐI |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
||
Phổ Thông EUR 30,000.00 |
Cao Cấp EUR 50,000.00 |
Thượng hạng EUR 100,000.00 |
|
1 đến 7 ngày |
EUR 13 |
EUR 20 |
EUR 50 |
8 đến 15 ngày |
EUR 20 |
EUR 33 |
EUR 50 |
Đến 1 tháng |
EUR 35 |
EUR 57 |
EUR 80 |
Đến 2 tháng |
EUR 42 |
EUR 87 |
EUR 120 |
Đến 3 tháng |
EUR 63 |
EUR 130 |
EUR 180 |
Đến 6 tháng |
EUR 100 |
EUR 170 |
EUR 250 |
Một năm |
EUR 138 |
EUR 244 |
EUR 352 |
Ghi chú:
- Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:
Độ tuổi Nam |
Độ tuổi Nữ |
Tỷ lệ tăng phí |
|
1 |
61 - 70 |
56 - 65 |
10% |
2 |
71 - 75 |
66 - 70 |
20% |
3 |
76 - 80 |
71 - 75 |
30% |
THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM DU LỊCH KHỐI SCHENGEN
- Khách hàng tải về Giấy yêu cầu bảo hiểm du lịch quốc tế rồi điền thông tin của mình rồi gửi đến địa chỉ mail : ntmtam@baominh.com.vn ( trong mail vui lòng để lại số điện thoại liên hệ của quý vị).
- Chúng tôi sẽ liên hệ với quý vị trong thời gian sớm nhất để hoàn tất hợp đồng. Thời gian hoàn tất hợp đồng là không quá 1 giờ ( trong giờ hành chánh ).
- Trường hợp cần gấp, vui lòng liên hệ số hotline : 0912 843 739 để được trợ giúp và nhận hợp đồng kịp thời.