CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÍ BẢO HIỂM CHÁY NỔ BẮT BUỘC
TỶ LỆ PHÍ BẢO HIỂM
Là tỉ lệ % số tiền bảo hiểm mà người mua bảo hiểm phải trả cho công ty bảo hiểm để được bảo hiểm.
Ví dụ : Số tiền bảo hiểm = 1 tỉ đồng , tỷ lệ phí bảo hiểm = 0.2% số tiền bảo hiểm -> phí bảo hiểm =0.2% x1 tỉ = 2 triệu đồng.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÍ BẢO HIỂM
- Phí bảo hiểm được tính dựa trên các yếu tố sau : Quy mô của tài sản được bảo hiểm ( Số tiền bảo hiểm / Mức trách nhiệm của Người bảo hiểm )
- Tính chất của loại tài sản được bảo hiểm ( ngành nghề kinh doanh, sản xuất và mục đích sử dụng tài sản )
- Chất lượng quản lý rủi ro của Người được bảo hiểm
- Các mức trách nhiệm của điều khoản mở rộng bảo hiểm
- Lịch sử tổn thất ...
Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 2 năm 2018 quy định tỷ lệ phí bảo hiểm cháy nổ bắt buôc của một số ngành nghề kinh doanh chính như sau
STT |
Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ |
Loại |
Tỷ lệ phí bảo hiểm /năm (%) |
1 |
Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục; nhà trẻ, trường mẫu giáo |
A |
0,05 |
2 |
Bệnh viện, nhà điều dưỡng và các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh khác |
A |
0,05 |
3 |
Trung tâm hội nghị, nhà rạp hát, hội trường nhà văn hóa, rạp chiếu phim, rạp xiếc; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động, vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người; công trình công cộng khác |
||
3.1 |
Vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người |
B |
0,4 |
3.2 |
Rạp chiếu phim; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động |
A |
0,15 |
3.3 |
Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, rạp xiếc; công trình công cộng khác |
A |
0,1 |
4 |
Bảo tàng, thư viện, triển lãm, cơ sở nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công trình văn hóa, nhà hội chợ |
||
4.1 |
Bảo tàng, thư viện, nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công hình văn hóa |
A |
0,075 |
4.2 |
Triển lãm; nhà hội chợ |
A |
0,12 |
5 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố; trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa |
||
5.1 |
Trung tâm thương mại |
A |
0,06 |
5.2 |
Siêu thị, cửa hàng bách hóa |
A |
0,08 |
5.3 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố |
B |
0,5 |
6 |
Cơ sở phát thanh, truyền hình, bưu chính viễn thông |
A |
0,075 |
7 |
Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển |
A |
0,07 |
8 |
Cảng hàng không, cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; gara ô tô; nhà ga hành khách đường sắt; ga hàng hóa đường sắt |
||
8.1 |
Cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; nhà ga hành khách đường sắt |
A |
0,1 |
8.2 |
Gara ô tô; ga hàng hóa đường sắt |
B |
0,12 |
8.3 |
Cảng hàng không |
A |
0,08 |
9 |
Nhà chung cư, nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ |
||
9.1 |
Nhà chung cư có hệ thống chữa cháy tự động (springkler), nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ |
A |
0,05 |
9.2 |
Nhà chung cư không có hệ thống chữa cháy tự động (springkler) |
A |
0,1 |
10 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; viện, trung tâm nghiên cứu, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác |
A |
0,05 |
11 |
Hầm lò khai thác than, hầm lò khai thác các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm, công trình trong hang hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ |
B |
0,4 |
12 |
Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh doanh, sử dụng, bảo quản dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được |
B |
0,35 |
13 |
Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, kho sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cảng xuất nhập vật liệu nổ, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt. |
B |
0,3 |
14 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, cửa hàng kinh doanh khí đốt |
B |
0,3 |
15 |
Nhà máy điện, trạm biến áp từ 110 KV trở lên |
||
15.1 |
Nhà máy nhiệt điện |
A |
0,1 |
15.2 |
Nhà máy thủy điện, nhà máy phong điện và nhà máy điện khác |
A |
0,07 |
15.3 |
Trạm biến áp |
A |
0,12 |
16 |
Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu; nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay |
A |
0,1 |
17 |
Kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được; bãi hàng hóa, vật tư cháy được |
||
17.1 |
Kho hàng hóa, vật tư cháy được |
B |
0,2 |
17.2 |
Hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được |
A |
0,075 |
17.3 |
Bãi hàng hóa, vật tư cháy được |
B |
0,1 |
18 |
Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B, C, D, E thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính |
||
18.1 |
a) Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B, C (trừ công trình sản xuất gỗ, giầy) |
B |
0,2 |
b) Công trình sản xuất gỗ |
0,5 |
||
c) Công trình sản xuất giầy |
0,35 |
||
18.2 |
Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ D, E |
A |
0,15 |
19 |
Cơ sở, công trình có hạng mục hay bộ phận chính nếu xảy ra cháy nổ ở đó sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ cơ sở, công trình hoặc có hạng mục, bộ phận mà trong quá trình hoạt động thường xuyên có chất nguy hiểm cháy, nổ thuộc một trong các trường hợp sau đây: |
||
19.1 |
Khí cháy |
B |
0,167 |
19.2 |
Chất lỏng |
B |
0,2 |
19.3 |
Bụi hay xơ cháy được; các chất rắn, hàng hóa, vật tư là chất rắn cháy được |
B |
0,7 |
19.4 |
Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nhau |
B |
0,6 |
19.5 |
Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với oxy trong không khí |
B |
0,5 |
Bảng trên chỉ quy định phí bảo hiểm cho các ngành nghề chính, đối với từng ngành nghề riêng biệt của quý khách, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận được báo giá với mức phí tốt nhất.